Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
夫君 phu quân
1
/1
夫君
phu quân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng người vợ gọi chồng mình. » Mặc phu quân giữ việc thuốc than « ( Gia huấn ca ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chiết dương liễu - 折楊柳
(
Viên Hoằng Đạo
)
•
Dạ bán văn khốc phu - 夜半聞哭夫
(
Hồ Chí Minh
)
•
Khuê oán - 閨怨
(
Cao Biền
)
•
Ký Tử Ngang quân mặc trúc - 寄子昂君墨竹
(
Quản Đạo Thăng
)
•
Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi - 郭州判官迴京,送冠帶書帙藥材走筆謝之
(
Phạm Nhữ Dực
)
•
Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký - 謝先輩防記念拙詩甚多,異日偶有此寄
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Tái trì 4 - 載馳 4
(
Khổng Tử
)
•
Tương quân - 湘君
(
Khuất Nguyên
)
•
Y hồ - 欹湖
(
Vương Duy
)
Bình luận
0